ex. Game, Music, Video, Photography

Only people who are certified as severely and extremely severely disabled are automatically entitled to benefits.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ disabled. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Only people who are certified as severely and extremely severely disabled are automatically entitled to benefits.

Nghĩa của câu:

disabled


Ý nghĩa

@disabled
* danh từ
- người tàn tật
@disable /dis'eibl/
* ngoại động từ
- làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì)
- làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu
- (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…