ex. Game, Music, Video, Photography

Police in Hanoi’s Tay Ho District are looking for a 52-year-old foreign man suspected of setting a local woman on fire.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ setting. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Police in Hanoi’s Tay Ho District are looking for a 52-year-old foreign man suspected of setting a local woman on fire.

Nghĩa của câu:

setting


Ý nghĩa

@setting /'setiɳ/
* danh từ
- sự đặt, sự để
- sự sắp đặt, sự bố trí
- sự sửa chữa
- sự mài sắc, sự giũa
- sự sắp chữ in
- sự quyết định (ngày, tháng)
- sự nắn xương, sự bó xương
- sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
- sự se lại, sự khô lại
- sự ra quả
- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
- khung cảnh, môi trường
- sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
- (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
- ổ trứng ấp
@set /set/
* danh từ
- bộ
=a set of chair+ một bộ ghế
=a set of artificial teeth+ một bộ răng giả
=a carpentry set+ một bộ đồ mộc
- (toán học) tập hợp
=set of points+ tập hợp điểm
- (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...)
=to win the first set+ thắng ván đầu
- bọn, đám, đoàn, lũ, giới
=literary set+ giới văn chương, làng văn
=political set+ giới chính trị, chính giới
- cành chiết, cành giăm; quả mới đậu
- (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn
=set of day+ lúc chiều tà
- chiều hướng, khuynh hướng
=the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng
- hình thể, dáng dấp, kiểu cách
=the set of the hills+ hình thể những quả đồi
- lớp vữa ngoài (của tường)
- cột gỗ chống hâm (mỏ than)
- lứa trứng
- tảng đá (để lát đường)
- (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị
- (sân khấu) cảnh dựng
- máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set)
* ngoại động từ set
- để, đặt
=to set foot on+ đặt chân lên
=to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn
=to set pen to paper+ đặt bút lên giấy
=to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi
- bố trí, để, đặt lại cho đúng
=to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng
=to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ
=to set alarm+ để đồng hồ báo thức
=to set a hen+ cho gà ấp
=to set eggs+ để trứng gà cho ấp
=to set [up] type+ sắp chữ
- gieo, trồng
=to set send+ gieo hạt giống
=to set plant+ trồng cây
- sắp, dọn, bày (bàn ăn)
=to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp
=to set the table+ bày bàn ăn
- mài, giũa
=to set a razor+ liếc dao cạo
!to set a chisel
- màu đục
=to set saw+ giũa cưa
- nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định
=to set a bone+ nắn xương
=to set a joint+ nắn khớp xương
=to set a fracture+ bó chỗ xương gãy
=to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất
=to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được
=to set price on+ đặt giá, định giá
=to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng
=to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm
=to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu)
- sửa, uốn (tóc)
- cho hoạt động
=to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên
- bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)
=to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai
=to set to work+ bắt tay vào việc
=to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh
- nêu, giao, đặt
=to set a good example+ nêu gương tốt
=to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết
=to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo)
=to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh)
- phổ nhạc
=to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ
- gắn, dát, nạm (lên bề mặt)
=to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng
=to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường
* nội động từ
- kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...)
=blossom sets+ hoa kết thành quả
=trees set+ cây ra quả
=plaster sets+ thạch cao se lại
=the jelly has set+ thạch đã đông lại
=his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định
=face sets+ mặt nghiêm lại
- lặn
=sun sets+ mặt trời lặn
=his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
- chảy (dòng nước)
=tide sets in+ nước triều lên
=current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh
- bày tỏ (ý kiến dư luận)
=opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó
- vừa vặn (quần áo)
- định điểm được thua
- ấp (gà)
=to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm
!to set against
- so sánh, đối chiếu
- làm cho chống lại với, làm cho thù địch với
!to set apart
- dành riêng ra, để dành
- bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ
!to set at
- xông vào, lăn xả vào
!to set back
- vặn chậm lại (kim đồng hồ)
- ngăn cản, cản trở bước tiến của
!to set by
- để dành
!to set down
- đặt xuống, để xuống
- ghi lại, chép lại
- cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho
!to set forth
- công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày
- lên đường
!to set forwart
- giúp đẩy mạnh lên
!to set in
- bắt đầu
=winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu
=it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa
- trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu
- đã ăn vào, đã ăn sâu vào
- thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều)
!to set off
- làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú
- bắt đầu lên đường
!to set on
- khích, xúi
- tấn công
!to set out
- tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày
- bắt đầu lên đường
!to set to
- bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)
!to set up
- yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên
- đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức)
- gây dựng, cung cấp đầy đủ
=his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư
=I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm
- bắt đầu (kêu la, phản đối)
- bình phục
- tập tành cho nở nang
!to set up for
- (thông tục) làm ra vẻ
=he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả
!to set upon nh to set on to set at defiance
- (xem) defiance
!to set someone at ease
- làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng
!to set liberty
!to set free
- thả, trả lại tự do
!to set at nought
- chế giễu, coi thường
!to set the axe to
- bắt đầu phá, bắt đầu chặt
!to set by
!to set store by
!to set much by
- đánh giá cao
!to set oneself to do something
- quyết tâm làm việc gì
!to set one's face like a flint
- vẻ mặt cương quyết, quyết tâm
!to set one's hand to a document
- ký một văn kiện
!to set one's hand to a task
- khởi công làm việc gì
!to set one's life on a chance
- liều một keo
!to set someone on his feet
- đỡ ai đứng dậy
- (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai
!to set on foot
- phát động (phong trào)
!to set the pace
- (xem) pace
!to set by the ears (at variance; at loggerheads)
- làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau
!to set price on someone's head
- (xem) price
!to set right
- sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề
!to set shoulder to wheel
- (xem) shoulder
!to set someone's teeth on edge
- (xem) edge
!to set the Thames on fire
- (xem) fire
!to set one's wits to another's
- đấu trí với ai
!to set one's wits to a question
- cố gắng giải quyết một vấn đề
* tính từ
- nghiêm nghị, nghiêm trang
=a set look+ vẻ nghiêm trang
- cố định, chầm chậm, bất động
=set eyes+ mắt nhìn không chớp
- đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi
=set purpose+ mục đích nhất định
=set time+ thời gian đã định
- đã sửa soạn trước, sẵn sàng
=a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước
=set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn
=to get set+ chuẩn bị sẵn sàng
- đẹp
=set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

@set
- tập hợp
- s. of equations hệ phương trình
- s. of points tập hợp điểm
- admisble s. tập hợp chấp nhận được
- analytic s. tập hợp giải tích
- basic s. (giải tích) tập hợp cơ sở
- border s. tập hợp biên
- bounded s. tập hợp bị chặn
- closed s. tập hợp đóng
- cluster s. tập hợp giới hạn
- complementary s. tập hợp bù
- connected s. tập hợp liên thông
- contiguous s.s các tập hợp cận tiếp
- countable s. tập hợp đếm được
- creative s. tập hợp sáng tạo
- cylindrical s. tập hợp trụ
- dendritic s. tập hợp hình cây
- dense s. tập hợp trù mật
- denumerable s. tập hợp đếm được
- derivative s. tập hợp dẫn suất
- derived s. (tô pô) tập hợp có hướng
- discontinuous s. tập hợp gián đoạn
- discrete s. tập hợp rời rạc
- empty s. tập hợp rỗng
- enumerable s. các tập hợp tương đương
- finite s. tập hợp hữu hạn
- frontier s. tập hợp biên
- general recursive s. tập hợp tổng đệ quy
- infinite s. tập hợp vô hạn
- invariant s. tập hợp bất biến
- isolated s. tập hợp cô lập
- isomorphic s.s các tập hợp đẳng cấu
- limiting s. (tô pô) tập hợp giới hạn
- measurable s. tập hợp đo được
- minimal s. tập hợp cực tiểu
- mutually exclusive s.s các tập hợp rời nhau
- mutually separated s. các tập hợp rời nhau
- nodal s. tập hợp nút
- non-dense s. tập hợp không trù mật
- non-enumerable s. tập hợp không đếm được
- non-overlapping s.s các tập hợp không dẫm lên nhau, các tập hợp rời
- nhau
- null s. tập hợp rỗng, tập hợp có độ đo không
- open s. tập hợp mở
- ordering s. tập hợp có thứ tự
- orthonorrmal s. tập hợp trực chuẩn
- overlapping s.s các tập hợp giẫm lên nhau
- paraconvex s. (giải tích) tập hợp para lồi
- partially ordered s. tập hợp được sắp bộ phận
- perfect s. tập hợp hoàn toàn
- polyadic s. tập hợp đa ađic
- proper s. tập hợp chân chính
- quotient s. tập thương
- recursive s. tập hợp đệ quy
- reducible s. tập hợp khả quy
- reference s. (thống kê) tập hợp các kết cụ sơ cấp
- residual s. tập hợp dư
- resolvent s. tập hợp giải
- scattered s. tập hợp rời rạc (chỉ gồm có các điểm cô lập)
- separated s. tập hợp tách
- simply ordered s. tập hợp được sắp đơn giản
- ternary s. tập hợp tam phân, tập hợp Canto

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…