ex. Game, Music, Video, Photography

Ships seeking to cross the waterway must comply with a maximum depth limit of 39 feet (11.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ depth. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ships seeking to cross the waterway must comply with a maximum depth limit of 39 feet (11.

Nghĩa của câu:

depth


Ý nghĩa

@depth /depθ/
* danh từ
- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
=the depth of a river+ chiều sâu của con sông
=a well five meters in depth+ giếng sâu năm mét
=atmospheric depth+ độ dày của quyển khí
- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
=a man of great depth+ người có trình độ hiểu biết sâu
=to be out of one's depth+ (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
=to be beyond one's depth+ quá khả năng, quá sức mình
- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
=in the depth of one's hear+ trong thâm tâm, tận đáy lòng
=in the depth(s) of winter+ giữa mùa đông
=in the depths of depair+ trong cơn tuyệt vọng
=a cry from the depths+ tiếng kêu từ đáy lòng
- (số nhiều) vực thẳm

@depth
- độ sâu
- d. of an element độ cao của một phần tử
- critical d. độ sâu tới hạn
- hydrraulic mean d. độ sâu thuỷ lực trung bình
- skin d. (vật lí) độ sâu của lớp ngoài nhất
- true eritical d. độ sâu tới hạn thực

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…