Câu ví dụ:
The new pedestrian street would include sections of Tran Nhan Tong Street (from Thien Quang Lake to Tran Binh Trong Street) and surrounding locations, including Thong Nhat Park.
Nghĩa của câu:pedestrian
Ý nghĩa
@pedestrian /pi'destriən/
* tính từ
- bằng chân, bộ
- (thuộc) đi bộ
- nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì
* danh từ
- người đi bộ, khách bộ hành
- (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ