ex. Game, Music, Video, Photography

The novel coronavirus (Covid-19) epidemic has left the market manned by only a few merchants on Valentine’s Day this year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ valentine. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The novel coronavirus (Covid-19) epidemic has left the market manned by only a few merchants on valentine’s Day this year.

Nghĩa của câu:

valentine


Ý nghĩa

@valentine
* danh từ
- thiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14 / 02)
- người yêu (người được chọn để gửi thiệp vào ngày này)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…