ex. Game, Music, Video, Photography

The number of luxury rooms in Hanoi is 7,770, of which two-thirds are 5-star rooms and the average occupancy rate last year was 78.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rooms. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The number of luxury rooms in Hanoi is 7,770, of which two-thirds are 5-star rooms and the average occupancy rate last year was 78.

Nghĩa của câu:

rooms


Ý nghĩa

@room /rum/
* danh từ
- buồng, phòng
=to do one's room+ thu dọn buồng
=to keep one's room+ không ra khỏi phòng
- cả phòng (những người ngồi trong phòng)
=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên
- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
- chỗ
=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa
=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá
=to make (give) room for...+ nhường chỗ cho...
- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà
=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi
=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến
!in the room of...
- thay thế vào, ở vào địa vị...
!no room to turn in
!no room to swing a cat
- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
!to prefer somebody's room to his company
- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
!I would rather have his room than his company
- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
- ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody+ ở chung phòng với ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…