ex. Game, Music, Video, Photography

The other five are all active patients, a two-year-old girl and a 13-year-old boy who contracted the virus from their grandmother who was found infected after returning from a trip to the U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ boy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The other five are all active patients, a two-year-old girl and a 13-year-old boy who contracted the virus from their grandmother who was found infected after returning from a trip to the U.

Nghĩa của câu:

boy


Ý nghĩa

@boy /bɔi/
* danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
- học trò trai, học sinh nam
- người đầy tớ trai
-(thân mật) bạn thân
=my boy+ bạn tri kỷ của tôi
- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
=the bottle of the boy+ một chai sâm banh
!big boy
- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
!fly boy
- người lái máy bay

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…