Câu ví dụ:
The party's banners, which have a picture of Kem Sokha waving from a vehicle during the last election campaign in 2013, called for the leader's "immediate and unconditional release.
Nghĩa của câu:banners
Ý nghĩa
@banner /'bænə/
* danh từ
- ngọn cờ
=the banner of freedom+ ngọn cờ tự do
=under the banner of Lenin+ dưới ngọc cờ của Lênin
- biểu ngữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo
* định ngữ
- tốt; quan trọng; hạng nhất
=banner year+ năm kỷ lục
!to carry the banner
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp)
!to follow (join) the banner of...
- đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của...
!to unfurl one's banner
- tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình
@banner
- (Tech) tiêu đề (cột báo)