Câu ví dụ:
The World Health Organization has listed Vietnam in the top 20 countries with the highest number of stunted children.
Nghĩa của câu:stunted
Ý nghĩa
@stunted
* tính từ
- bị ức chế sinh trưởng; kìm hãm; còi cọc@stunt /stʌnt/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
- người còi cọc, con vật còi cọc
* ngoại động từ
- chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
* danh từ
- (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
- cuộc biểu diễn phô trương
- trò quảng cáo
=stunt article+ vật loè loẹt để quảng cáo
* nội động từ
- (thông tục) biểu diễn nhào lộn
* ngoại động từ
- biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)