Câu ví dụ:
This makes it difficult for South Korean experts to come to Vietnam to work though they are needed for economic projects, he said.
Nghĩa của câu:experts
Ý nghĩa
@expert /'ekspə:t/
* tính từ
- (+ at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện
=to be expert at (in) something+ thành thạo (tinh thông) về cái gì
- của nhà chuyên môn; về mặt chuyên môn
=an expert opinion+ ý kiến của nhà chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn
=according to expert evidence+ theo bằng chứng của nhà chuyên môn đưa ra
* danh từ
- nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên
- viên giám định