Câu ví dụ:
Though crowded, the shop does not use machines or makes rice pancakes or banh cuon in advance; they are hand-rolled when there is an order.
Nghĩa của câu:pancake
Ý nghĩa
@pancake /'pænkeik/
* danh từ
- bánh kếp (giống như bánh đa)
=flat as a pancake+ đét như bánh kếp, đét như cá mắm
* nội động từ
- (hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)