Câu ví dụ:
Truong Mau Nghien, director of Thanh Mien District’s medical center, said: "The district has only treated one Covid-19 patient, this boy, and this success belongs to all our staff.
Nghĩa của câu:boy
Ý nghĩa
@boy /bɔi/
* danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
- học trò trai, học sinh nam
- người đầy tớ trai
-(thân mật) bạn thân
=my boy+ bạn tri kỷ của tôi
- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
=the bottle of the boy+ một chai sâm banh
!big boy
- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
!fly boy
- người lái máy bay