Câu ví dụ:
Two things that make this house stand out are: a continuous garden that runs up to the terrace; and a swimming pool inside the living room.
Nghĩa của câu:pool
Ý nghĩa
@pool /pu:l/
* danh từ
- vũng
- ao; bể bơi (bơi)
- vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)
* ngoại động từ
- đào (lỗ) để đóng nêm phá đá
- đào xới chân (vĩa than...)
* danh từ
- tiền góp; hộp đựng tiền góp (đánh bài)
- trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá
=football pool+ trò đánh cá bóng đá (ai đoán trúng thì được giải trích ở tiền góp)
- vốn chung, vốn góp
- Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung
- trò chơi pun (một lối chơi bi-a)
* ngoại động từ
- góp thành vốn chung
- chia phần, chung phần (tiền thu được...)
@pool
- (lý thuyết trò chơi) số tiền đặt cọc; hợp nhất; gộp lại