Câu ví dụ:
7 billion was the value of the structures on the land at the time of the violation and VND248 billion that is yet to be recovered due to the illegal land transfer and lease.
Nghĩa của câu:Land
Ý nghĩa
@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.