Câu ví dụ:
A compilation photo of the Vietjet aircraft (R) that had problem upon landing at Buon Ma Thuot Airport on Thursday night and the plane's steering rod without the nose wheels.
Nghĩa của câu:wheels
Ý nghĩa
@wheel /wi:l/
* danh từ
- bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=front wheel+ bánh trước
=back wheel+ bánh sau
=the wheel of history+ bánh xe lịch sử
- (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...)
- xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh)
=to break on the wheel+ xử xe hình
- (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm)
- bánh lái, tay lái
=man of the wheel+ người cầm lái, người lái tàu
- sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay
=left wheel+ sự quay sang trái
- (nghĩa bóng) sự thăng trầm
=the wheels of life+ những thăng trầm của cuộc đời
=fortune's wheel+ sự thăng trầm của số phận
- (nghĩa bóng) bộ máy
=the wheel of government+ bộ máy chính quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp
!big wheels
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng
!to go on wheels
- chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi
!wheels within wheels
- máy móc phức tạp
- (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp
- (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối
* ngoại động từ
- lăn, đẩy cho lăn
=to wheel a barrow+ đẩy (cho lăn) một xe cút kít
- dắt (xe đạp)
- làm quay tròn, xoay
=to wheel one's chair+ xoay cái ghế
- chở trên một xe lăn
=to wheel something in a barrow+ chở vật gì bằng xe cút kít
- xử tội xe hình; đánh nhừ tử
- (quân sự) cho (hàng quân) quay
* nội động từ
- quay, xoay
- lượn vòng
=the sea-gulls wheeled over the sea+ những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển
- (quân sự) quay
=right wheel!+ bên phi quay!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp
!to wheel round (about)
- quay lại, xoay trở lại