Câu ví dụ:
"As if meeting the latest voice artists hasn't been enough water cooler fodder, coach Kelly Rowland had to go all out on her Blind Auditions getup, a stunning turquoise creation by designer Cong Tri," gushed Australian newspaper Nine.
Nghĩa của câu:voice
Ý nghĩa
@voice /vɔis/
* danh từ
- tiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=in a loud voice+ nói to
=in a low voice+ nói khẽ
=a sweet voice+ giọng êm ái
=to lift up one's voice+ lên tiếng, cất tiếng nói
=to raise one's voice+ cất cao tiếng, nói to lên
=the voice of conscience+ tiếng nói (gọi) của lương tâm
- ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu
=to have a voice in the matter+ có tiếng nói về vấn đề đó
=with one voice+ đồng thanh, nhất trí
=to listen to the voice of a friend+ nghe lời bạn
- (ngôn ngữ học) âm kêu
- (ngôn ngữ học) dạng
=passive voice+ dạng bị động
* ngoại động từ
- bày tỏ, nói lên
=to voice the feelings of the crowd+ nói lên cảm nghĩ của quần chúng
- (ngôn ngữ học) phát thành âm kêu
=to voice a consonant+ phát một phụ âm thành âm kêu