ex. Game, Music, Video, Photography

But the country performed poorly in terms of benefits, visas and residence, and climate, scoring just 60 in each category.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ country. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But the country performed poorly in terms of benefits, visas and residence, and climate, scoring just 60 in each category.

Nghĩa của câu:

country


Ý nghĩa

@country /'kʌntri/
* danh từ
- nước, quốc gia
- đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
- nhân dân (một nước)
- số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
=densely wooded country+ vùng cây cối rậm rạp
=this is unknown country to me+ đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi
- số ít nông thôn, thôn dã
=to live in the country+ sống ở nông thôn
=the country life+ đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn
!to go (appeal) to the country
- giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…