ex. Game, Music, Video, Photography

China's leaders have routinely sought to justify military modernisation by linking defence spending to rapid GDP growth.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ defence. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

China's leaders have routinely sought to justify military modernisation by linking defence spending to rapid GDP growth.

Nghĩa của câu:

defence


Ý nghĩa

@defence /di'fens/
* danh từ
- cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
- sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ
=national defence+ quốc phòng
=to gight in defence of one's fatherland+ chiến đấu để bảo vệ tổ quốc
- (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ
=line of defence+ tuyến phòng ngự
- lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ
=counsel (lawyer) for the defence+ luật sư bào chữa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…