Câu ví dụ:
Each family has received financial as well as technical support from nestle to invest in VND60 million automated sprinkler systems.
Nghĩa của câu:nestle
Ý nghĩa
@nestle /'nesl/
* nội động từ
- nép mình, náu mình, rúc vào
=the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
* ngoại động từ
- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
=to nestle a baby in one's arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
=to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô