ex. Game, Music, Video, Photography

Earlier this month, the company began to offer 2-hour and 4-hour delivery for products weighing under 15 kilograms in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ delivery. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Earlier this month, the company began to offer 2-hour and 4-hour delivery for products weighing under 15 kilograms in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

delivery


Ý nghĩa

@delivery /di'livəri/
* danh từ
- sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng
=the early (first) delivery+ lần phát thư thứ nhất trong ngày
=to pay on delivery+ tả tiền khi giao hàng
- cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến)
=his speech was interesting but his delivery was poor+ bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở
=the delivery of the lecture took three hours+ đọc bài thuyết minh mất ba tiếng
- sự sinh đẻ
- sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh)
- sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng
- công suất (máy nước...)

@delivery
- (máy tính) sự phân phối, sự cung cấp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…