Câu ví dụ:
Five bridges and a tunnel are planned to connect the Thu Thiem area, envisioned as an iconic urban development project in Southeast Asia, with the rest of Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:bridge
Ý nghĩa
@bridge /bridʤ/
* danh từ
- (đánh bài) brit
* danh từ
- cái cầu
- sống (mũi)
- cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
- (vật lý) cầu
=resistancy bridge+ cầu tần cao
- (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng
!bridge of gold; golden bridge
- đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận
!to burn one's bridge
- (xem) burn
* ngoại động từ
- xây cầu qua (sông...)
- vắt ngang
=the rainbow bridges the sky+ cầu vồng bắt ngang bầu trời
- vượt qua, khắc phục
=to bridge over the difficulties+ vượt qua những khó khăn
!to bridge the gap
- lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ
@bridge
- (Tech) cầu; cầu đo; bắc/nối cầu (đ)
@bridge
- (kỹ thuật) cầu
- suspension b. (kỹ thuật) cầu treo