Câu ví dụ:
Flash floods on the Red River Delta could rise up to five meters, according to meteorological experts, affecting the capital Hanoi and northern provinces.
Nghĩa của câu:lash
Ý nghĩa
@lash /læʃ/
* danh từ
- dây buộc ở đầu roi
- cái roi
- cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
=to be sentencel to the lash+ bị phạt roi, bị phạt đòn
- lông mi ((cũng) eye lash)
- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
=to be under the lash+ bị đả kích gay gắt
* động từ
- đánh, quất
=to lash a horse across the back with a whip+ quất roi vào lưng ngựa
=to lash its tail+ quất đuôi vào hông (thú)
=to lash against the windows+ tạt mạnh vào cửa sổ (mưa)
=to lash [against] the shore+ đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng)
- kích thích, kích động
=speaker lashes audience into a fury+ diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
- mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
- buộc, trôi
=to lash two things together+ buộc hai cái lại với nhau
!to lash out
- đá bất ngờ (ngựa)
!to lash out at someone
- chửi mắng như tát nước vào mặt ai
!to lash out into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi