Câu ví dụ:
For alternative work, Vietnamese prefer searching for it from peers, as Ban’s case illustrates.
Nghĩa của câu:prefer
Ý nghĩa
@prefer /pri'fə:/
* ngoại động từ
- thích hơn, ưa hơn
=to prefer beer to wine+ thích bia rượu hơn rượu vang
=to prefer to stay+ thích ở lại hơn
- đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
- đưa ra, trình
=to prefer a charge against someone+ đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)
=to prefer arguments+ đưa ra những lý lẽ
@prefer
- thích hơn, ưu hơn