Câu ví dụ:
"Harry potter and the Cursed Child" is currently sold out, but another 250,000 tickets are set to go on sale next week as the play's run has been extended until December 2017.
Nghĩa của câu:potter
Ý nghĩa
@potter /'pɔtə/
* nội động từ
- (+ at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì)
- (+ about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn
* ngoại động từ
- (+ away) lãng phí
=to potter away one's time+ lãng phí thời giờ
* danh từ
- thợ gốm