Câu ví dụ:
Huynh Binh Thai, head of the Nha Trang Bay management board, said slicks have also been seen around the Hon Mun Marine Protected Area.
Nghĩa của câu:slicks
Ý nghĩa
@slick /slik/
* tính từ
- (thông tục) bóng, mượt; trơn
- (thông tục) tài tình, khéo léo; nhanh nhẹn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tài lừa, khéo nói dối
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) viết hay nhưng không sâu (sách...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hay thú vị, tốt
=a slick meal+ một bữa ăn ngon, một bữa ăn thú vị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hấp dẫn; dễ thương
* phó từ
- (thông tục) thẳng, đúng; hoàn toàn
=to hit someone slick in the eye+ đánh ai đúng vào mắt
=the ball came slick in the middle of them+ quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ
- tài tình, khéo léo; trơn tru
* ngoại động từ
- làm cho bóng, làm cho mượt
- (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho bảnh, làm cho ngăn nắp gọn gàng
* danh từ
- vết mỡ bóng loang trên mặt nước
- cái để giũa bóng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí in trên giấy bóng