Câu ví dụ:
It has worked on other campaigns in the United States and other countries, and it is funded by Robert Mercer, a prominent supporter of politically conservative groups.
Nghĩa của câu:worked
Ý nghĩa
@work /wə:k/
* danh từ
- sự làm việc; việc, công việc, công tác
=to be at work+ đang làm việc
=to set to work+ bắt tay vào việc
=to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi
=to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc
=to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm
- việc làm; nghề nghiệp
=to look for work+ tìm việc làm
- đồ làm ra, sản phẩm
=the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ
=a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
- tác phẩm
=a work of genius+ một tác phẩm thiên tài
=works of art+ những tác phẩm nghệ thuật
- công trình xây dựng, công việc xây dựng
=public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...)
- dụng cụ, đồ dùng, vật liệu
- kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...)
- (kỹ thuật) máy, cơ cấu
=the works of a clock+ máy đồng hồ
- (số nhiều) xưởng, nhà máy
="work in progress"; "men at work"+ "công trường"
- lao động, nhân công
=work committee+ ban lao động, ban nhân công
- (quân sự) pháo đài, công sự
- (số nhiều) (hàng hải) phần tàu
=upper work+ phần trên mặt nước
- (vật lý) công
- (địa lý,địa chất) tác dụng
- (nghĩa bóng) việc làm, hành động
=good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt
!to give someone the works
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai
- khử ai, giết ai
!to shoot the works
- đi đến cùng
- dốc hết sức; dốc hết túi
- thử, thử xem
* nội động từ worked, wrought
- làm việc
=to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ
=to work to live+ làm việc để sinh sống
=to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
- hành động, hoạt động, làm
=to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình
=to work against+ chống lại
- gia công, chế biến
=iron works easily+ sắt gia công dễ dàng
- lên men
=yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men
- tác động, có ảnh hưởng tới
=their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
- đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...)
=the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái
=shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên
=socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống
- chạy
=the lift is not working+ thang máy không chạy nữa
=to work loose+ long, jơ
- tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực
=his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại
=it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
- (hàng hải) lách (tàu)
- nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm)
=his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội
* ngoại động từ
- bắt làm việc
=to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả
- làm lên men (bia...)
- thêu
=to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa
- làm cho (máy) chạy, chuyển vận
=to work a machine+ cho máy chạy
- làm, gây ra, thi hành, thực hiện
=to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
=to work influence+ gây ảnh hưởng
=to work a scheme+ thi hành một kế hoạch
- khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai)
- giải (một bài toán); chữa (bệnh)
- nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc)
- đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ
=to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra
=to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình
=to work oneself into a rage+ nổi giận
=to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi
=hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
- (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu
=to work something+ mưu mô một việc gì
!to work away
- tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
!to work down
- xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
!to work in
- đưa vào, để vào, đút vào
!to work off
- biến mất, tiêu tan
- gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
=to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
=to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại
!to work on
- tiếp tục làm việc
- (thông tục) chọc tức (ai)
- tiếp tục làm tác động tới
!to work out
- đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
=it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao
- thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)
- trình bày, phát triển (một ý kiến)
- vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)
- tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)
- lập thành, lập (giá cả)
!to work round
- quay, vòng, rẽ, quành
!to work up
- lên dần, tiến triển, tiến dần lên
- gia công
- gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)
- chọc tức (ai)
- soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)
- trộn thành một khối
- nghiên cứu để nắm được (vấn đề)
- mô tả tỉ mỉ
!to work oneself up
- nổi nóng, nổi giận
!to work oneself up to
- đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
!to work it
- (từ lóng) đạt được mục đích
!that won't work with me
- (thông tục) điều đó không hợp với tôi
@work
- (vật lí) công; công trình
- elementary w. công sơ cấp, công nguyên tố
- paysheet w. (máy tính) lập phiếu trả
- useful w. công có ích
- virtual w. công ảo