Câu ví dụ:
Nguyen Huyen Dieu, owner of a lemon tea shop on Xa Dan Street, central Hanoi, said that on crowded days, her shop has a turnover of 15 million VND (650 USD).
Nghĩa của câu:lemon
Ý nghĩa
@lemon /'lemən/
* danh từ
- cá bơn lêmon
* danh từ
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
=to hand someone a lemon+ (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai