Câu ví dụ:
Provincial authorities would like the airport to be built in Bao Yen district, about 100 kilometers away from Sa Pa, for both civilian and military purposes.
Nghĩa của câu:purpose
Ý nghĩa
@purpose /'pə:pəs/
* danh từ
- mục đích, ý định
=for the purpose of...+ nhằm mục đích...
=to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích
=to what purpose?+ nhằm mục đích (ý định) gì?
=to the purpose+ có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc
- chủ định, chủ tâm
=on purpose+ cố tính, cố ý, có chủ tâm
- ý nhất định, tính quả quyết
=infirm of purpose+ không quả quyết
=of set purpose+ nhất định, quả quyết
=wanting in purpose+ không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
- kết quả
=to some purpose+ được phần nào kết quả
=to little purpose+ chẳng được kết quả là bao
=to no purpose+ chẳng được kết quả gì, vô ích
=to good purpose+ có kết quả tốt
* ngoại động từ
- có ý định
=he purposed coming; he purposed to come+ hắn ta có ý định đến
@purpose
- mục đích