Câu ví dụ:
Rental costs in these old apartments are considered reasonable, especially in downtown areas such as Ly Tu Trong and Ton That Dam in District 1.
Nghĩa của câu:such
Ý nghĩa
@such /sʌtʃ/
* tính từ
- như thế, như vậy, như loại đó
=such people as these+ những người như thế
=experiences such as this are rare+ những kinh nghiệm như vật rất hiếm
=I've never seen such a thing+ tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
=don't be in such a hurry+ không phải vội vã đến thế
- thật là, quả là
=such a beautiful day!+ một ngày thật là đẹp!
- đến nỗi
=the oppression was such as to make everyone rise up+ sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
=he told such a strange story that nobody believed it+ anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
- (như) such-and-such
!such father such son
- cha nào con nấy
!such master such servant
- thầy nào tớ ấy
* danh từ
- cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy
=I may have offended, but such was not my intention+ tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
=customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused+ khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai
=let such as have any objections take the floor+ những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
!all such
- những người như thế
!as such
- như vậy, như thế, với cương vị như thế