Câu ví dụ:
" The child who wants to fly Hamada Ahmed, 12, a student in a United Nations school in Gaza, doesn't know exactly what reconciliation is -- but he hopes it means he will be able to leave Gaza for the first time.
Nghĩa của câu:reconciliation
Ý nghĩa
@reconciliation /'rekənsailmənt/ (reconciliation) /,rekəsili'eiʃn/
* danh từ
- sự hoà giải, sự giảng hoà
- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)