Câu ví dụ:
The report attributed the strong growth to the growing influence of Korea's youth culture through TV series and music, although it did not offer any evidence.
Nghĩa của câu:culture
Ý nghĩa
@culture /'kʌltʃə/
* danh từ
- sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
=the culture of the mind+ sự mở mang trí tuệ
=physical culture+ thể dục
- sự giáo dục, sự giáo hoá
- văn hoá, văn minh
- sự trồng trọt
- sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...)
- sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn
=the culture of cholera germs+ sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả
* ngoại động từ
- cày cấy, trồng trọt
- nuôi (tằm, ong...)
- cấy (vi khuẩn)
- tu dưỡng, trau dồi
- giáo hoá, mở mang