Câu ví dụ:
These positive factors mean that business process outsourcing (BPO) is growing rapidly in Vietnam.
Nghĩa của câu:outsourcing
Ý nghĩa
@outsourcing
* danh từ
- (nói về một nhà máy, công ty...) sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy