Câu ví dụ:
This year, actresses Hailee Steinfeld Kelly and Marie Tran and singers Bebe Rexha, Leslie Grace, Jazmine Sullivan and Becky G wore his outfits at several events.
Nghĩa của câu:wore
Ý nghĩa
@wore /weə/
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=for autumn wear+ để mặc mùa thu
=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=evening wear+ quần áo mặt tối
=men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=one-sided wear+ mòn một bên
=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=to wear glasses+ đeo kính
=to wear a sword+ mang gươm
=to wear black+ mặc đồ đen
=to wear a moustache+ để một bộ ria
=to wear one's hair long+ để tóc dài
=to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=to wear oneself out+ kiệt sức
=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
=to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ@wear /weə/
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=for autumn wear+ để mặc mùa thu
=the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=evening wear+ quần áo mặt tối
=men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=one-sided wear+ mòn một bên
=wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=to wear glasses+ đeo kính
=to wear a sword+ mang gươm
=to wear black+ mặc đồ đen
=to wear a moustache+ để một bộ ria
=to wear one's hair long+ để tóc dài
=to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=to wear oneself out+ kiệt sức
=patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
=to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ