Câu ví dụ:
Three years after Flight MH17 was shot down by a missile over war-torn Ukraine, more than 2,000 relatives gather Monday to unveil a "living memorial" to their loved ones.
Nghĩa của câu:memorial
Ý nghĩa
@memorial /mi'nɔ:riəl/
* tính từ
- (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
- (thuộc) ký ức
!Memorial Day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày chiến sĩ trận vong (30 tháng 5)
!memorial service
- lễ truy điệu
* danh từ
- đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm
=war memorial+ đài liệt sĩ
- (số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại
- (ngoại giao) thông điệp
- đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị