Câu ví dụ:
To make this dish, medium-sized fresh shrimp are cooked until they turn bright red and mixed with other ingredients to form a thick sauce.
Nghĩa của câu:make
Ý nghĩa
@make /meik/
* danh từ
- hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người)
- sự chế nhạo
=Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam
=is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không?
- (điện học) công tắc, cái ngắt điện
!to be on the make
- (thông tục) thích làm giàu
- đang tăng, đang tiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
* ngoại động từ
- làm, chế tạo
=to make bread+ làm bánh
=to make verse+ làm thơ
=made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam
=made of ivory+ làm bằng ngà
- sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị
=to make the bed+ dọn giường
=to make tea+ pha trà
- kiếm được, thu
=to make money+ kiếm tiền
=to make a profit+ kiếm lãi
=to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường
- làm, gây ra
=to make a noise+ làm ồn
- làm, thực hiện, thi hành
=to make one's bow+ cúi đầu chào
=to make a journey+ làm một cuộc hành trình
- khiến cho, làm cho
=to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng
- bắt, bắt buộc
=make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó
- phong, bổ nhiệm, lập, tôn
=they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch
- ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận
=to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm
- đến; tới; (hàng hải) trông thấy
=to make the land+ trông thấy đất liền
=the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không?
- hoàn thành, đạt được, làm được, đi được
=to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ
- thành, là, bằng
=two and two make four+ hai cộng với hai là bốn
- trở thành, trở nên
=if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt
- nghĩ, hiểu
=I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao
=I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao
* nội động từ
- đi, tiến (về phía)
=to make for the door+ đi ra cửa
- lên, xuống (thuỷ triều)
=the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên
- làm, ra ý, ra vẻ
- sửa soạn, chuẩn bị
!to make after
- (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
!to make against
- bất lợi, có hại cho
!to make away
- vội vàng ra đi
!to make away with
- huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
- lãng phí, phung phí
- xoáy, ăn cắp
!to make back off
- trở lại một nơi nào...
!to make off
- đi mất, chuồn, cuốn gói
!to make off with
- xoáy, ăn cắp
!to make out
- đặt, dựng lên, lập
=ro make out a plan+ đặt kế hoạch
=to make out a list+ lập một danh sách
=to make out a cheque+ viết một tờ séc
- xác minh, chứng minh
- hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
=I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
- phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
=to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
=how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao?
!to make over
- chuyển, nhượng, giao, để lại
=to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai
- sửa lại (cái gì)
!to make up
- làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
=to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó
- lập, dựng
=to make up a list+ lập một danh sách
- bịa, bịa đặt
=it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt
- hoá trang
=to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên
- thu xếp, dàn xếp, dàn hoà
=the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi
- đền bù, bồi thường
=to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai
- bổ khuyết, bù, bù đắp
!to make with
- (từ lóng) sử dụng
!to make amends for something
- (xem) amends
!to make as if
!to make as though
- làm như thể, hành động như thể
!to make beleive
- (xem) beleive
!to make bold to
- (xem) bold
!to make both ends meet
- (xem) meet
!to make free with
- tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
!to make friends with
- (xem) friend
!to make fun of
!to make game of
- đùa cợt, chế nhạo, giễu
!to make good
- (xem) good
!make haste!
- (xem) haste
!to make a hash of job
- (xem) hash
!to make hay while the sun shines
- (xem) hay
!to make head
- (xem) head
!to make head against
- (xem) head
!to make headway
- (xem) headway
!to make oneself at home
- tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
!to make love to someone
- (xem) love
!to make little (light, nothing) of
- coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
!to make much of
- (xem) much
!to make the most of
- (xem) most
!to make mountains of molehills
- (xem) molehill
!to make one's mark
- (xem) makr
!to make merry
- (xem) merry
!to make one's mouth water
- (xem) water
!to make of mar
- (xem) mar
!to make ready
- chuẩn bị sãn sàng
!to make room (place) for
- nhường chổ cho
!to make sail
- gương buồm, căng buồm
!to make oneself scarce
- lẩn đi, trốn đi
!to make [a] shift to
- (xem) shift
!to make terms with
- (xem) term
!to make too much ado about nothing
- chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
!to make a tool of someone
- (xem) tool
!to make up one's mind
- (xem) mind
!to make up for lost time
- (xem) time
!to make war on
- (xem) war
!to make water
- (xem) water
!to make way
- (xem) way
!to make way for
- (xem) way
@make
- làm, sản xuất; hoàn thành; (kỹ thuật) sự đóng (mạch)