Câu ví dụ:
UNICEF's children's agency estimates the number of women married as children will increase from 700 million today to about 950 million by 2030.
Nghĩa của câu:married
Ý nghĩa
@married /'mærid/
* tính từ
- cưới, kết hôn, thành lập gia đình
=to get married+ thành lập gia đình
=a newly married couple+ một cặp vợ chồng mới cưới
- (thuộc) vợ chồng
=married life+ đời sống vợ chồng@marry /'mæri/
* ngoại động từ
- cưới (vợ), lấy (chồng)
- lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
=to marry off one's daughter to somebody+ gả con gái, gả tống con gái
- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ
* nội động từ
- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!