ex. Game, Music, Video, Photography

9%) of respondents born between 1980 and 1999 said they often use cash to pay when traveling abroad.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ traveling. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

9%) of respondents born between 1980 and 1999 said they often use cash to pay when traveling abroad.

Nghĩa của câu:

traveling


Ý nghĩa

@traveling
* danh từ
- sự du lịch; cuộc du lịch
- sự dời chỗ, sự di chuyển
- <điện ảnh> sự quay phim trên giá trượt
* tính từ
- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành
- nay đây mai đó, đi rong, lưu động
@travel /'træveil/
* danh từ
- sự đi du lịch; cuộc du hành
=to go on a travel+ đi du lịch, du hành
- sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
* nội động từ
- đi du lịch; du hành
=to travel by sea+ đi du lịch bằng đường biển
=to travel light+ đi du lịch mang theo ít hành lý
- (thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
=he travels in silks+ anh ta đi chào hàng tơ lụa
- đi, chạy, di động, chuyển động
=light travels faster than sound+ ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
=to travel out of the record+ đi ra ngoài đề
- (nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
=his eyes travelled over the street+ anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
=the news travelled swiftly+ những tin đó lan đi mau lẹ
=his thoughts travelled over all that had happened+ óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
* ngoại động từ
- đi, du lịch
=to travel Europe from end to end+ đi khắp châu Âu
=to travel a hundred miles a day+ đi một trăm dặm một ngày
- đưa đi xa
=to travel the cattle+ đưa vật nuôi đi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…