Câu ví dụ:
A NASA robot has detected more building blocks for life on mars - the most complex organic matter yet - from 3.
Nghĩa của câu:mars
Ý nghĩa
@mars /mɑ:z/
* danh từ
- thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh
- (thiên văn học) sao Hoả@mar /mɑ:/
* ngoại động từ
- làm hư, làm hỏng, làm hại
=to make or mar+ một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại