Câu ví dụ:
A top Taiwan court ruled in favor of gay marriage Wednesday, a landmark decision that paves the way for the island to become the first place in Asia to legalize same sex unions.
Nghĩa của câu:favor
Ý nghĩa
@favor /'feivə/
* danh từ
- thiện ý; sự quý mến
=to find favour in the eyes of+ được quý mến
=out of favour+ không được quý mến
- sự đồng ý, sự thuận ý
- sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
=without fear or favour+ không thiên vị
=should esteem it a favour+ phải coi đó như một ân huệ
- sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
=under favour of night+ nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
=to be in favour of something+ ủng hộ cái gì
- vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
- huy hiệu
- (thương nghiệp) thư
=your favour of yesterday+ thư ngài hôm qua
- sự thứ lỗi; sự cho phép
=by your favour+ (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
!as a favour
- không mất tiền
!to bestow one's favours on someone
- đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
!by favour of...
- kính nhờ... chuyển
!to curry favour with somebody
- (xem) curry
* ngoại động từ
- ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
- thiên vị
- bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
- (thông tục) trông giống
=to favour one's father+ trông giống bố
- thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
!favoured by...
- kính nhờ... chuyển