Câu ví dụ:
" As for octogenarian Dua, she's never had any intention of moving elsewhere, as her family has been living in the "black water neighborhood" for generations.
Nghĩa của câu:living
Ý nghĩa
@living /'liviɳ/
* danh từ
- cuộc sống sinh hoạt
=the cost of living+ giá sinh hoạt
=the standard of living+ mức sống
=plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
- cách sinh nhai, sinh kế
=to earn (get, make) one's living+ kiếm sống
- người sống
=the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết
=in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này
- (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi
!good living
- sự ăn uống sang trong xa hoa
* tính từ
- sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động
=all living things+ mọi sinh vật
=any man living+ bất cứ người nào
=living languages+ sinh ngữ
=the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay
- giống lắm, giống như hệt
=the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt
- đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)
=living coal+ than đang cháy đỏ
=living water+ nước luôn luôn chảy
!living death
- tình trạng sống dở chết dở@live /liv /
* nội động từ
- sống
=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
= Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi
= Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm
- ở, trú tại
=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội
- thoát nạn (tàu thuỷ)
* ngoại động từ
- sống
=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng
- thực hiện được (trong cuộc sống)
=to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình
!to live by
- kiếm sống bằng
=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
!to live down
- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
=live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn
- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
!to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
!to live on (upon)
- sống bằng
=to live on fruit+ sống bằng hoa quả
=to live on hope+ sống bằng hy vọng
!to live out
- sống sót
- sống qua được (người ốm)
=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm
- sống ở ngoài nơi làm việc
!to live through
- sống sót, trải qua
=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão
!to live up to
- sống theo
=to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình
=to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
=to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình
=to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
!to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
!to live close
- sống dè xẻn
!to live in clover
- (xem) clover
!to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
!to live fast
- (xem) fast
!to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
!to live hard
- sống cực khổ
!to live high
- (xem) high
!to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
!to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
!to live well
- ăn ngon[laiv]
* tính từ
- sống, hoạt động
=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống
-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
=a live horse+ một con ngựa thực
- đang cháy đỏ
=live coal+ than đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
=live bomb+ bom chưa nổ
=live match+ diêm chưa đánh
- đang quay
=a live axle+ trục quay
- có dòng điện chạy qua
=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s
@live
- sống, tồn tại // hoạt; sinh thực