Câu ví dụ:
Aviation authorities are investigating why a Vietnam Airlines plane landed on the wrong runway in Khanh Hoa province on Sunday.
Nghĩa của câu:wrong
Ý nghĩa
@wrong /rɔɳ/
* tính từ
- xấu, không tốt, tồi
=it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt
- trái, ngược
=in the wrong sense+ trái chiều, ngược
=the wrong side+ mặt trái
=wrong side foremost+ ngược, trước ra sau
=wrong side out+ trái, trong ra ngoài
=wrong side up+ ngược, trên xuống dưới
- sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
=my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng
=wrong use of a word+ sự dùng từ sai
=to be wrong+ trái lý, sai
- không ổn
=there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn
=what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không?
!to be on the wrong side of forty
- (xem) side
!to be in the wrong box
- (xem) box
!to have (get) hold of the wrong end of the stick
- có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm
!on the wrong foot
- (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò
* phó từ
- sai, không đúng, không đáng, bậy
=to do a sum wrong+ làm sai một bài tính
- lạc
=to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường
!to get in wrong with someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét
!to get someone in wrong
- làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ
!to go wrong
- lạc đường, lầm đường
- (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy)
- (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt
- (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi
- (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc
* danh từ
- điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu
=to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt
=to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái
- điều sai trái, điều bất công
=to be in the wrong+ trái
=to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai
- (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại
=to do somebody wrong+ làm hại ai
* ngoại động từ
- làm hại, làm thiệt hại (người nào)
- đối đãi bất công (với người nào)
- chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt
@wrong
- sai