Câu ví dụ:
Dog meat - Hanoi's guilty pleasure A mob in Nghe An Province sent a suspected dog thief to the hospital and burned his motorbike to cinders on Wednesday.
Nghĩa của câu:mob
Ý nghĩa
@mob /mɔb/
* danh từ
- đám đông
- dân chúng, quần chúng, thường dân
=mob psychology+ tâm lý quần chúng
=mob law+ pháp lý quần chúng
- đám đông hỗn tạp
- bọn du thủ du thực
* động từ
- tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)
@mob
- (tô pô) nửa nhóm, Hauđop