ex. Game, Music, Video, Photography

Given the modest impact of the past reform drives, financial markets have moved little before the Vision 2030 announcement.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ vision. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Given the modest impact of the past reform drives, financial markets have moved little before the vision 2030 announcement.

Nghĩa của câu:

vision


Ý nghĩa

@vision /'viʤn/
* danh từ
- sự nhìn; sức nhìn
=field of vision+ trường nhìn, thị trường
=within range of vision+ trong tầm mắt trông thấy được
- điều mơ thấy, cảnh mộng
- sự hiện hình yêu ma; bóng ma
- ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng
=vision of peace+ ảo tưởng hoà bình
- sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị
=the vision of a poet+ sức tưởng tượng của một nhà thơ
* ngoại động từ
- thấy như trong giấc mơ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…