Câu ví dụ:
Ho Thi Thu Uyen, public affairs director for Intel Vietnam, told a meeting Friday prolonging social distancing could increase the burden on companies and could channel FDI to other countries.
Nghĩa của câu:prolong
Ý nghĩa
@prolong /prolong/
* ngoại động từ
- kéo dài; nối dài; gia hạn
=to prolong a straigh line+ kéo dài một đường thẳng
=to prolong a visit+ kéo dài cuộc đi thăm
=to prolong a wall+ nối dài thêm một bức tường
- phát âm kéo dài (một âm tiết...)
@prolong
- kéo dài, mở rộng thác triển