Câu ví dụ:
I assure you mobile banking users do not want to go back to using cash," Pham Tien Dung, head of the Payment Department under the State Bank of Vietnam, announcing the 2020 cashless Day on Tuesday, said.
Nghĩa của câu:Cash
Ý nghĩa
@Cash
- (Econ) Tiền mặt.
+ Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.