Câu ví dụ:
If DNA can be prised from the remains, found on August 31 off the coast of the Greek island Antikythera, it may reveal clues as to the skeleton's identity, the science journal said.
Nghĩa của câu:skeleton
Ý nghĩa
@skeleton /'skelitn/
* danh từ
- bộ xương
- bộ khung, bộ gọng
- nhân, lõi, khung; nòng cốt
- dàn bài, sườn (bài)
- người gầy da bọc xương
!skeleton at the feast
- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
!skeleton in the cupboard; family skeleton
- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
@skeleton
- bộ khung; bộ xương
- s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
- s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình