ex. Game, Music, Video, Photography

IHS Markit Vietnam Manufacturing Purchasing Managers’ Index measures the performance of the manufacturing sector and is derived from a survey of 400 companies.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ purchasing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

IHS Markit Vietnam Manufacturing purchasing Managers’ Index measures the performance of the manufacturing sector and is derived from a survey of 400 companies.

Nghĩa của câu:

purchasing


Ý nghĩa

@purchase /'pθ:tʃəs/
* danh từ
- sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
- thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)
=the land is sold at 20 year's purchase+ miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi
=his life is not worth a day's purchase+ (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
- (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)
- điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào
- lực bẩy, lực đòn bẩy
- (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng
* ngoại động từ
- mua, tậu
- giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...)
=to purchase freedom with one's blood+ giành được tự do bằng xương máu
- (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)
- (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…