ex. Game, Music, Video, Photography

In July, several carriers had suggested that the price ceilings be raised since fuel prices were higher than when the current ceilings were introduced in 2015.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ceilings. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In July, several carriers had suggested that the price ceilings be raised since fuel prices were higher than when the current ceilings were introduced in 2015.

Nghĩa của câu:

ceilings


Ý nghĩa

@Ceiling
- (Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.
@ceiling /'si:liɳ/
* danh từ
- trần (nhà...)
- (hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay)
- giá cao nhất; bậc lương cao nhất
!to hit the ceiling
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi giận, tức giận

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…