Câu ví dụ:
Japanese companies in Vietnam are "excited" about the agreements that the two sides signed during PM Suga's visit, he said.
Nghĩa của câu:visit
Ý nghĩa
@visit /'vizit/
* danh từ
- sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
=to pay someone a visit+ đến thăm người nào
- sự tham quan; thời gian ở lại thăm
=a visit to England+ cuộc đi tham quan nước Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
- (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
=doctor's round of visit+ sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
- (pháp lý) sự thăm hỏi
=right of visit+ quyền thăm hỏi (tù nhân)
- (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét
=the visit to the scene of the crime+ sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
=domiciliary visit+ sự khám nhà
* nội động từ
- đi thăm hỏi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
* ngoại động từ
- thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm
=to visit a friend+ thăm một người bạn
- tham quan
=to visit Moscow+ tham quan Mát-xcơ-va
- đi đến, hay đến
- kiểm tra, thanh tra
=to visit a school+ kiểm tra một trường học
- đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
=misfortune has visited them+ tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
=the plague visited the town+ bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
=to be visited by (with) a disease+ bị nhiễm bệnh
- (pháp lý) khám xét
=to visit the scence of the crime+ đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
- (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt
=to visit the sins of the fathers upon the children+ trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
- (tôn giáo) (+ with) ban cho