Câu ví dụ:
Osamu Ikezoe, General Director of Uniqlo Vietnam, said the brand plans to open three more stores this year.
Nghĩa của câu:store
Ý nghĩa
@store /stɔ:/
* danh từ
- sự có nhiều, sự dồi dào
=a store of wisdom+ một kho khôn ngoan
- dự trữ
=to lay in store for winter+ dự trữ cho mùa đông
- kho hàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa hàng, cửa hiệu
- (số nhiều) (the stores) cửa hàng bách hoá
- (số nhiều) hàng tích trữ; đồ dự trữ; hàng để cung cấp
=military stores+ quân trang quân dụng dự trữ
- (định ngữ) dự trữ
=store cattle+ súc vật dự trữ (chưa đem ra vỗ béo)
=store rice+ gạo dự trữ
!in store
- có sẵn, có dự trữ sẵn
=to have something in store for somebody+ dành sẵn cho ai cái gì
!to set store by
- đánh giá cao
!to set no great store by
- coi thường
!store is no sore
- càng nhiều của càng tốt
* ngoại động từ
- tích trữ, để dành
- cất trong kho, giữ trong kho, cho vào kho
- chứa, đựng, tích
=to store energy+ tích năng lượng
- trau dồi, bồi dưỡng
=to store one's mind+ trau dồi trí tuệ
@store
- nhà kho; (máy tính) nhớ